Thực đơn
Tiếng_Bình Âm vị họcBình thoại Nam Ninh có âm xát bên vô thanh [ɬ], tương đương với /s/ và /z/ trong tiếng Hán trung cổ (/ɬam/ "ba" và /ɬi/ "bốn").[9][10] Điều này khác với tiếng Quảng Đông chuẩn nhưng giống với các phương ngữ Quảng Đông khác như tiếng Đài Sơn.
Tiếng Bình phía nam có 6 thanh ở âm tiết mở, và bốn trong âm tiết đóng,[11] giống trong những phương ngôn Quảng Đông lân cận như phương ngữ Bác Bạch.
Tên | Bình píng 平 | Thượng shàng 上 | Khứ qù 去 | Nhập rù 入 | |
---|---|---|---|---|---|
Âm yīn 陰 | 高 | 52 - ˥˨ | 33 - ˧˧ | 55 - ˥˥ | 5 - ˥ |
低 | 3 - ˧ | ||||
Dương yáng 陽 | 高 | 21 - ˨˩ | 24 - ˨˦ | 22 - ˨˨ | 23 - ˨˧ |
低 | 2 - ˨ |
Thực đơn
Tiếng_Bình Âm vị họcLiên quan
Tiếng Bình Tiếng Bình Thông Đạo Tiếng Bình của người DaoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Bình http://www.cass.net.cn/file/20080415120275.html http://language.glossika.com/category/sino-tibetan... http://www.glossika.com/en/dict/vocab/numbers.htm#... http://www.springerlink.com/content/e803426681664g... http://glottolog.org/resource/languoid/id/ping1244